Có 1 kết quả:

景致 cảnh trí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phong cảnh. ◇Tây du kí 西遊記: “Quan thử cảnh trí, tất hữu cá hảo nhân cư chỉ” 觀此景致, 必有個好人居止 (Đệ nhị thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những vật sắp xếp quanh mình. Cũng như Phong cảnh.